Phrasal verb (Cụm động từ) được sử dụng vô cùng nhiều trong văn viết và văn nói tiếng Anh. Phrasal verb sẽ giúp bạn biểu đạt ý nghĩa của câu một cách tối ưu nhất, mang trạng thái, cảm xúc vô cùng phong phú. Chính vì vậy, HA Centre đã hệ thống giúp bạn các phrasal verb thông dụng nhất trong tiếng Anh, nắm bắt được 1000 phrasal verb này thì việc giao tiếp tiếng Anh của bạn sẽ trở nên vô cùng đơn giản và dễ dàng.
Các phrasal verb thông dụng trong tiếng Anh
Phrasal verb là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai tiểu từ (particles) thành cụm động từ. Tuy nhiên khi thêm các tiểu từ này vào sau, nghĩa của phrasal verb sẽ hoàn toàn khác biệt so với động từ tạo nên nó.
Ví dụ:
- Give: Tặng
- Give up: Từ bỏ
- Carry: mang
- Carry on: thực hiện
1/ 1000 phrasal verb thông dụng trong tiếng Anh
1000 phrasal verb thông dụng
STT | Các phrasal verb thông dụng | Nghĩa từ |
1 | Ask after sb
Did she ask after me in her letter? |
Hỏi thăm tin tức, tình hình của ai đó |
2 | Ask somebody out
He asked me out to dinner. |
Mời ai đó đi hẹn hò |
3 | Ask around
Our babysitter’s just moved away, so we’re asking around for a replacement. |
Hỏi mọi người về cùng một thứ |
4 | Ask sb over/round
She’s asked me round for dinner. |
Mời ai đến chơi nhà. |
5 | Ask for sb
There is somebody at the door asking for Thanh. |
Dùng để nói rằng bạn muốn gặp hay nói chuyện với ai đó. |
6 | Beat one’s self up
If you fail, don’t beat yourself up; just try again. |
tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng myself, yourself, himself, herself…) |
7 | Break down
Our car broke down and we had to push it off the . |
bị hư |
8 | Break in
Burglars had broken in while we were away. |
đột nhập vào nhà |
9 | Break up with s.o | chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó |
10 | Bring s.th up
She’s always bringing up her health problems. |
đề cập chuyện gì đó |
11 | Bring s.o up | nuôi nấng (con cái) |
12 | Brush up on s.th
You’d better brush up on your French before going to Paris. |
ôn lại |
13 | Call for sth | kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó |
14 | Carry out | thực hiện (kế hoạch) |
15 | Catch up with s.o | theo kịp ai đó |
16 | Check in | làm thủ tục vào khách sạn |
17 | Check out | làm thủ tục ra khách sạn |
18 | Check sth out | tìm hiểu, khám phá cái gì đó |
19 | Clean s.th up | lau chùi |
20 | Clear up
Jimmy usually clears up his room once a week |
= tidy: Dọn dẹp |
21 | Come across as | có vẻ (chủ ngữ là người) |
22 | Come off | tróc ra, sút ra |
23 | Come up against s.th | đối mặt với cái gì đó |
24 | Come up with | nghĩ ra |
25 | Cook up a story | bịa đặt ra 1 câu chuyện |
26 | Cool down | làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật) |
27 | Count on s.o | tin cậy vào người nào đó |
28 | Cut down on s.th | cắt giảm cái gì đó |
29 | Cut off | cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính |
30 | Do away with s.th | bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó |
31 | Do without s.th | chấp nhận không có cái gì đó |
32 | Dress up | ăn mặc đẹp |
33 | Drop by | ghé qua |
34 | Drop s.o off | thả ai xuống xe |
35 | End up | có kết cục = wind up |
36 | Figure out | suy ra |
37 | Find out | tìm ra |
38 | Get along/get along with s.o | hợp nhau/hợp với ai |
39 | Get in | đi vào |
40 | Get off | xuống xe |
41 | Get on with s.o | hòa hợp, thuận với ai đó |
42 | Get out | cút ra ngoài |
43 | Get rid of s.th | bỏ cái gì đó |
44 | Get up | thức dậy |
45 | Get away with | thoát khỏi sự trừng phạt |
46 | Get on to | liên lạc với ai đó |
47 | Get round to | cần thời gian để làm gì |
48 | Go down with | bị ốm |
49 | Go in for | làm điều gì vì bạn thích nó |
50 | Give up s.th | từ bỏ cái gì đó |
51 | Go around | đi vòng vòng |
52 | Go down | giảm, đi xuống |
53 | Go off | reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom) |
54 | Go on | tiếp tục |
55 | Go out | đi ra ngoài, đi chơi |
56 | Go up | tăng, đi lên |
57 | Grow up | lớn lên |
58 | Give away | cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật |
59 | Give st back | trả lại |
60 | Give in | bỏ cuộc |
61 | Give way to | nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai |
62 | give oneself up to | đầu hàng |
63 | Give up | từ bỏ |
64 | Give out | phân phát , cạn kịêt |
65 | Give off | toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị) |
66 | Help s.o out | giúp đỡ ai đó |
67 | Hold on | đợi tí |
68 | Keep on doing s.th | tiếp tục làm gì đó |
69 | Keep up sth | hãy tiếp tục phát huy |
70 | Let s.o down | làm ai đó thất vọng |
71 | Look after s.o | chăm sóc ai đó |
72 | Look around | nhìn xung quanh |
73 | Look at sth | nhìn cái gì đó |
74 | Look down on s.o | khinh thường ai đó |
75 | Look for s.o/s.th | tìm kiếm ai đó/ cái gì đó |
76 | Look forward to something / Look forward to doing something | mong mỏi tới sự kiện nào đó |
77 | Look into sth | nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó |
78 | Look sth up | tra nghĩa của cái từ gì đó |
79 | Look up to s.o | kính trọng, ngưỡng mộ ai đó |
80 | Make sth up | chế ra, bịa đặt ra cái gì đó |
81 | Make up one’s mind | quyết định |
82 | Move on to s.th | chuyển tiếp sang cái gì đó |
83 | Pick s.o up | đón ai đó |
84 | Pick s.th up | lượm cái gì đó lên |
85 | Put s.o down | hạ thấp ai đó |
86 | Put s.o off | làm ai đó mất hứng, không vui |
87 | Put s.th off | trì hoãn việc gì đó |
88 | Put s.th on | mặc cái gì đó vào |
89 | Put sth away | cất cái gì đó đi |
90 | Put up with s.o/ s.th | chịu đựng ai đó/ cái gì đó |
91 | Run into s.th/ s.o | vô tình gặp được cái gì / ai đó |
92 | Run out of s.th | hết cái gì đó |
93 | Set s.o up | gài tội ai đó |
94 | Set up s.th | thiết lập, thành lập cái gì đó |
95 | Settle down | ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó |
96 | Show off | khoe khoang |
97 | Show up | xuất hiện |
98 | Slow down | chậm lại |
99 | Speed up | tăng tốc |
100 | Stand for | viết tắt cho chữ gì đó |
101 | Take away (take sth away from s.o) | lấy đi cái gì đó của ai đó |
102 | Take off | cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..) |
103 | Take s.th off | cởi cái gì đó |
104 | Take up | bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học) |
105 | Take notice of something
Tim took no notice of my advice. |
chú ý, để ý đến thứ gì đó |
106 | Talk s.o in to s.th | dụ ai làm cái gì đó |
107 | Tell s.o off | la rầy ai đó |
108 | Turn around | quay đầu lại |
109 | Turn down | vặn nhỏ lại |
110 | Turn off | tắt |
111 | Turn on | mở |
112 | Turn sth/s.o down | từ chối cái gì/ai đó |
113 | Turn up | vặn lớn lên |
114 | Try something on
I’m going to try these jeans on, but I don’t think they will fit. |
mặc thử đồ |
115 | Try something out
I am going to try this new brand of detergent out. |
test – thử nghiệm |
116 | Use something up
The kids used all of the toothpaste up so we need to buy some more. |
finish the supply – dùng hết |
117 | Wake up | đánh thức ai dậy |
118 | Warm up | khởi động |
119 | Wear out | mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn) |
120 | Work out | tập thể dục, có kết quả tốt đẹp |
… | … | … |
Ngoài các phrasal verb thông dụng trên, bạn muốn bổ thêm Phrasal verb chắc chắn không thể bỏ qua ebook 1000 Phrasal verb thông dụng. 1000 phrasal verb tiếng Anh thông dụng (cụm động từ) được biên soạn song ngữ với mục đích giúp người học tra cứu cụm động từ (phrasal verb) trong tiếng Anh. Chúng ta có thể thấy cụm động từ trong tiếng anh là phần khó khăn cho người học và giao tiếp tiếng anh. Vì khi giao tiếp, người bản xứ thích dùng cụm động từ giống như ca dao tục ngữ của người Việt vậy.
Do đó, bạn cần biết tìm kiếm đúng, chính xác và cho mình cách để ghi nhớ phrasal verbs. Các bạn quan tâm có thể tải file ngay về học:
1000 phrasal verb thông dụng pdf: TẠI ĐÂY.
1000 phrasal verb thông dụng và bài tập: TẢI XUỐNG
2/ Cách ghi nhớ 1000 phrasal verb thông dụng
Cách giúp bạn có thể nhớ được những cụm động từ hay thậm chí 1000 phrasal verbs một cách đơn giản nhất chính là việc học chăm chỉ và phân loại phrasal verb theo chủ đề. Khi bạn gặp phải một chủ đề nào đó, bạn sẽ liên tưởng được ngay những động từ, cụm động từ có thể sử dụng trong hoàn cảnh hiện tại. Cách giúp bạn nhớ lại những phrasal verbs thông dụng mà bạn đã từng học, từng quen cụ thể:
– Nên xem, đọc thường xuyên và đọc nhiều lần phrasal verbs thì nó nhớ lâu.
– Làm bài tập về cụm động từ (phrasal verb) thường gặp.
– Áp dụng vào thực tế với những câu nói từ cửa miệng của người bản xứ.
– Học đơn giản, nhẹ nhàng nhưng phải làm thường xuyên mỗi ngày, khoảng 15-20 phút/ngày.
– Học thuộc lòng càng nhiều càng tốt kết hợp với làm bài tập và áp dụng luôn thực tế
Học cùng HA Centre không chỉ luyện 1000 phrasal verb thành thạo mà còn nhiều kiến thức bổ ích khác
Trên đây là toàn bộ hơn 1000 phrasal verb thông dụng trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích được cho việc học tiếng Anh của bạn. Nếu bạn còn thắc mắc hoặc có nhu cầu học IELTS, hãy liên hệ ngay với HA Centre qua FORM bên dưới hoặc LINK TƯ VẤN miễn phí hoặc số điện thoại: Mr. Hà: 0963 07 2486 – HOTLINE 1: 032 796 3868 – HOTLINE 2: 032 976 3868 để được tư vấn kỹ hơn nhé!