Nếu bạn chưa biết phrasal verb là gì thì đây là một trong những ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh. Phrasal verb là cụm động từ trong tiếng anh sẽ giúp bạn nói tự nhiên và lưu loát như người bản xứ. Tuy nhiên, nhiều người vẫn còn chưa hiểu rõ phrasal verb và bài viết ngày hôm nay sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề đó!
1/ Phrasal verb là gì?
Phrasal verb là gì?
Phrasal verb là cụm động từ, có công thức cấu tạo như sau:
ĐỘNG TỪ + TIỂU TỪ (giới từ hoặc trạng từ) |
Phrasal verb trong tiếng anh là sự kết hợp giữa động từ và một hoặc hai tiểu từ (particles) có thể là giới từ (preposition) hoặc trạng từ (adverb). Với một động từ có sẵn, chỉ cần thêm một giới từ hoặc trạng từ ở phía sau thì phrasal verb được tạo thành sẽ có nghĩa hoàn toàn khác.
Trạng từ này là một phần của phrasal verb, bắt buộc phải có mặt để phrasal verb có nghĩa. Một số trạng từ phổ biến trong các phrasal verb là around, at, away, down, in, off, on, out, over, round, up.
Phrasal verb là một loại động từ. Chúng ta có thể xem phrasal verb giống như là những động từ bình thường khác, chỉ có khác biệt là, những động từ khác chỉ có 1 từ, còn phrasal verb thì có 2 từ trở lên.
2/ Cách dùng phrasal verb
Cũng giống như động từ thường, phrasal verb có thể đóng hai vai trò: nội động từ và ngoại động từ.
Nội động từ
Không có tân ngữ theo sau
Ví dụ: My car broke down yesterday. Broke down (đã bị hư) là nội động từ nên không có tân ngữ theo sau.
Ngoại động từ
Có tân ngữ theo sau, tuy nhiên tân ngữ có thể nằm ở nhiều vị trí khác nhau
- Trường hợp 1: tân ngữ nằm giữa động từ và tiểu từ hoặc nằm sau tiểu từ
He took off his hat and sat down./He took his hat off and sat down. (Anh ấy đã cởi mũ ra và ngồi xuống.)
- Trường hợp 2: tân ngữ là đại từ thì bắt buộc phải nằm giữa động từ và tiểu từ
He realised he was wearing a hat indoors, so he took it off. (Anh ấy nhận ra mình đang đội mũ trong nhà, vì vậy anh ấy cởi nó ra.)
Lưu ý: một số phrasal verbs có thể là nội động từ hoặc ngoại động từ với các ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng.
The plane took off at 6:00 am. (Máy bay đã cất cánh vào lúc 6 giờ sáng.)
He took his shoes off and went into the house. (Anh ấy đã cởi giày và đi vào nhà.)
3/ Một số phrasal verbe thường sử dụng
STT | Phrasal verb | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | Bear out = confirm | Xác nhận | The other witnesses will bear out what I say. |
2 | Bring in = introduce | Giới thiệu | They want to bring in a bill to limit arms exports. |
3 | Gear up for = prepare for | Chuẩn bị | Cycle organizations are gearing up for National Bike Week. |
4 | Pair up with = team up with | Hợp tác | Sally decided to pair up with Jason for the dance contest. |
5 | Cut down = reduce | Cắt giảm | We need to cut the article down to 1 000 words. |
6 | Look back on = remember | Nhớ lại | She usually looks back on her childhood. |
7 | Bring up = raise | Nuôi dưỡng | He was brought up by his aunt. |
8 | Hold on = wait | Chờ đợi | Hold on a minute while I get my breath back. |
9 | Turn down = refuse | Từ chối | He has been turned down for ten jobs so far. |
10 | Talk over = discuss | Thảo luận | They talked over the proposal and decided to give it their approval. |
11 | Leave out = not include, omit | Bỏ qua | If you are a student, you can omit questions 16–18. |
12 | Break down | Đổ vỡ, hư hỏng | The telephone system has broken down. |
13 | Put forward = suggest | Đề xuất, gợi ý | Can I put you forward for club secretary? |
14 | Dress up | Ăn vận (trang trọng) | There’s no need to dress up—come as you are. |
15 | Stand for | Viết tắt cho | ‘The book’s by T.C. Smith.’ ‘What does the ‘T.C.’ stand for?’ |
16 | Keep up = continue | Tiếp tục | Well done! Keep up the good work/Keep it up. |
17 | Look after = take care of | Trông nom, chăm sóc | Who’s going to look after the children while you’re away? |
18 | Work out = calculate | Tính toán | It’ll work out cheaper to travel by bus. |
19 | Show up = arrive | Tới, đến | It was getting late when she finally showed up. |
20 | Come about = happen | Xảy ra | Can you tell me how the accident came about. |
21 | Hold up = stop, delay | Dừng lại, hoãn lại | An accident is holding up traffic. |
22 | Call off = cancel | Hoãn, Hủy bỏ | The game was called off because of bad weather. |
23 | Look for = expect, hope for | Trông đợi | We shall be looking for an improvement in your work this term. |
24 | Fix up = arrange | Sắp xếp | I’ll fix you up with a place to stay. |
25 | Get by = manage to live | Sống bằng | How does she get by on such a small salary? |
26 | Check in | Làm thủ tục vào cửa | Please check in at least an hour before departure. |
27 | Check out | Làm thủ tục ra | Please check out at the reception area. |
28 | Drop by (drop in on) | Ghé qua | I thought I’d drop in on you while I was passing. |
29 | Come up with | Nghĩ ra | She came up with a new idea for increasing sales. |
30 | Call up = phone | Gọi điện | She’s out for lunch. Please call up later. |
31 | Call on = visit | Thăm | My mother’s friends call upon her everyWednesday. |
32 | Think over = consider | Xem xét, cân nhắc | Let me think over your request for a day or so. |
33 | Talk over = discuss | Thảo luận | They talked over the proposal and decided to give it their approval. |
34 | Move on | Chuyển sang | Can we move on to the next item on the agenda? |
35 | Go over = examine | Xem xét | Go over your work before you hand it in. |
36 | Put sth down = write sth, make a note of sth | Ghi chép lại | The meeting’s on the 22nd. Put it down in your diary. |
37 | Clear up = tidy | Dọn dẹp | I’m fed up with clearing up after you! |
38 | Carry out = execute | Tiến hành | Extensive tests have been carried out on the patient. |
39 | Break in | Đột nhập | Burglars had broken in while we were away. |
40 | Back up | Ủng hộ | I’ll back you up if they don’t believe you. |
41 | Turn away = turn down | Từ chối | They had nowhere to stay so I couldn’t turn them away. |
42 | Wake up = get up | Thức dậy | Wake up and listen! |
43 | Warm up | Khởi động | Let’s warm up before entering the main part. |
44 | Turn off | Tắt | They’ve turned off the water while they repair a burst pipe. |
45 | Turn on | Bật | I’ll turn the television on. |
46 | Fall down | Xuống cấp | Many buildings in the old part of the city are falling down. |
47 | Find out | Tìm ra | I haven’t found anything out about him yet. |
48 | Get off | Khởi hành | We got off straight after breakfast. |
49 | Give up | Từ bỏ | They gave up without a fight. |
50 | Go up = increase | Tăng lên | The price of cigarettes is going up. |
51 | Pick someone up | Đón ai đó | I’ll pick you up at five. |
52 | Take up | Bắt đầu một hoạt động mới | He takes up his duties next week. |
53 | Speed up | Tăng tốc | Can you try and speed things up a bit? |
54 | Grow up | Lớn lên | Their children have all grown up and left home now. |
55 | Catch up with | Theo kịp | Go on ahead. I’ll catch up with you. |
56 | Cut off | Cắt bỏ cái gì đó | He had his finger cut off in an accident at work. |
57 | Account for | Giải thích | How do you account for the show’s success? |
58 | Belong to | Thuộc về | Who does this watch belong to? |
59 | Break away | Bỏ trốn | The prisoner broke away from his guards. |
60 | Delight in | Thích thú về | She delights in walking. |
61 | Get across (to sb) | Truyền đạt được đến ai đó | I was trying to get across how much I admired them. |
62 | Get after | Thúc giục | Don’t just stand there talking. Get after them! |
63 | Get along | Hòa thuận | I don’t really get along with my sister’s husband. |
64 | Get around | Lách luật, di chuyển từ nơi này đến nơi khác, được biết đến | Spain last week and Germany this week – he gets around, doesn’t he! |
65 | Get at | Chạm, với tới, khám phá ra điều gì | I’ve put the cake on a high shelf where he can’t get at it. |
66 | Get away | Thoát khỏi, rời đi | The criminal got away from prison. |
67 | Get back | Quay lại với một ai đó hoặc tình trạng nào đó | Finally, she get back to me. |
68 | Get by (on,in,with st) | Xoay sở | How can he get by on so little money? |
69 | Get about | Vực lại sau một cơn ốm | She was finding it increasingly difficult to get about. |
70 | Go along | Đi cùng ai đến nơi nào đó | I will go along with him to Japan next year. |
71 | Go away | Rời, đi khỏi | Tell him to go away! |
72 | Go beyond something | Vượt ngoài, vượt khỏi | The cost of marketing should not go beyond 10% avenue. |
73 | Go down | Hạ, giảm (giá) | The crime rate shows no signs of going down. |
74 | Go through | Chịu đựng, trải qua việc gì đó | No one can imagine what he’s going through |
75 | Go up | Tăng | She always worry when her weight going up |
76 | Look back | Ngẫm lại một chuyện gì đó đã qua | I miss my grandmother so much when I look back on my childhood. |
77 | Look for (st) | Tìm kiếm thứ gì đó | What are you looking for? |
78 | Look forward to (st) | Mong chờ điều gì đó | I’m looking forward to coming home. |
79 | Look out (for sb/st) | Cẩn thận, coi chừng… | You should look out wildlife species in the forest. |
80 | Look up | Tra cứu thứ gì | Oxford dictionary is the best choice to look up new words. |
81 | Take after sb | Giống ai đó về ngoại hình, tính cách | John takes after his mother. |
82 | Take off | Cất cánh | The plane took off 5 minutes ago. |
83 | Take sth down | Ghi lại | I took down everything my leader said to me. |
84 | Take sth back | Trả lại thứ đã mua | There is a mistake in the color of the shirt I ordered so I will take it back. |
85 | Take sth up | Bắt đầu một thói quen, sở thích mới | He has taken up dancing. |
86 | Clean something up | lau dọn gọn gàng | Please clean up your bedroom before you go outside. |
87 | Chip in | giúp đỡ | If everyone chips in we can get the kitchen painted by noon. |
88 | Cheer somebody up | làm ai đó vui | I brought you some flowers to cheer you up. |
89 | Cheer up | trở nên vui vẻ hơn | She cheered up when she heard the good news. |
90 | Check out somebody/ something | nhìn ngó (một cách không lịch sự) | Check out the crazy hair on that guy! |
91 | Check somebody/ something out | quan sát kỹ càng, điều tra | The company checks out all new employees. |
92 | Check out | trả phòng khách sạn | You have to check out of the hotel before 11:00 AM. |
93 | Check in | đến và xác nhận đăng ký phòng ở khách sạn hoặc lấy vé ở sân bay | We will get the hotel keys when we check in. |
94 | Catch up | theo kịp ai đó | You’ll have to run faster than that if you want to catch up with Marty. |
95 | Fall in love (with s.o) | Yêu ai đó | I fell in love with him at first sight. |
96 | Fall into | Rơi vào | The shop fell into debt. |
97 | Fall out of | Rơi, ngã ra khỏi… | The cat fell out of the window. |
98 | Fall down | Rơi xuống | Unluckily, the cup fell down under the stairs. |
99 | Fall off | Ngã xuống | Jane broke her leg because she fell off the horse. |
100 | Fall over | Vấp phải… | Sam fell over a chair when he came into the house. |
Ngoài ra, chi tiết 1000 phrasal verb thông dụng bạn có thể tham khảo. Chắc hẳn bài viết cho bạn hiểu rõ hơn phrasal verb là gì cũng như cách dùng trong tiếng anh. Mong rằng những thông tin về phrasal verb trên giúp các bạn giải đáp được những thắc mắc liên quan đến IELTS nói chung, đăng ký ngay bên dưới.
Nếu bạn còn thắc mắc hoặc cần được hỗ trợ, hãy liên hệ ngay với HA Centre theo liên hệ ngay với HA Centre qua FORM bên dưới hoặc LINK TƯ VẤN miễn phí hoặc số điện thoại: Mr. Hà: 0963 07 2486 – HOTLINE 1: 032 796 3868 – HOTLINE 2: 032 976 3868 để được tư vấn kỹ hơn nhé!