Tin tức

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ HÀNH ĐỘNG

Để giao tiếp thành thạo thì mỗi người học tiếng Anh cần nắm chắc các từ vựng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Từ vựng tiếng Anh về hành động là những từ thường xuyên phải sử dụng để có thể giao tiếp, hầu như bất cứ đoạn hội thoại nào cũng cần đến những từ vựng này. Do đó, bài viết hôm nay HA CENTRE sẽ giới thiệu bạn từ vựng tiếng Anh về Hành động. Các bạn hãy theo dõi nhé!

1. Cách học từ vựng tiếng Anh về Hành động

1.1. Lập kế hoạch và đặt mục tiêu khi học

Làm gì cũng cần phải có hứng thú thì mới có thể đem đlại kết quả mỹ mãn, việc học cũng vậy. Thế nhưng điều đó không có nghĩa răng học trong tâm thế ngẫu hứng, không có kế hoạch rõ ràng. Nếu không có mục tiêu học tập cụ thể thì cách học và hướng đi của các bạn sẽ càng sai hơn. Tốt nhất, bạn hãy xác lập cho bản thân một mục tiêu vừa đủ. Điều này sẽ không vô hình gây áp lực nặng nề và vẫn giúp bạn giữ được hứng thú khi học.

Ví dụ như, cách học từ vựng tiếng Anh về hành động nhanh và hiệu quả nhất chính là đặt ra mục tiêu mỗi ngày học 5 từ vựng. Cứ như thế, sau một tháng, số từ các bạn tích lũy được đã lên đến 150 từ. Hãy tuỳ vào khả năng của bản thân mình mà đặt ra mục tiêu cho phù hợp. Và theo thời gian, hãy điều chỉnh tăng dần mục tiêu lên để nâng cao hiệu quả học.

1.2. Học đúng trình độ bản thân

Nếu như gặp các từ mới nào bạn cũng liệt kê vào danh sách từ cần học một cách vô tội vạ thì chắc chắn bạn sẽ không bao gờ nhớ hết. Việc này còn gây rối cho bộ nãocủa bạn.

Vì tất cả các từ đó chưa chắc bạn đã gặp trong đời sống hằng ngày. Chính vì thế, khi mới bắt đầu học, cách học từ vựng tiếng Anh nhanh và hiệu quả chính là các bạn nên học các từ vựng trong nhóm A1 – A2 (trình độ cơ bản nhất cho người mới bắt đầu).

2. Tổng hợp 90 từ vựng tiếng Anh về Hành động

Tổng hợp 90 từ vựng tiếng Anh về Hành động

90 từ vựng tiếng Anh về Hành động

  • get washed: rửa sạch
  • clean your teeth: đánh răng
  • listen: lắng nghe
  • cook: nấu ăn
  • buy: mua
  • fly: bay
  • get dressed: mặc đồ
  • sing: hát
  • play the guitar: chơi đàn gita
  • think: suy nghĩ
  • get up: thức dậy
  • play: chơi
  • turn right: rẽ phải
  • eat: ăn
  • get dried: lau khô người
  • glue: dán
  • have a shower: tắm vòi sen
  • walk: đi bộ
  • wait: đợi, chờ đợi
  • sell: bán
  • drink: uống
  • laugh: cười
  • read: đọc
  • swim: bơi
  • colour in: tô màu
  • ride a bycicle: đạp xe đạp
  • watch tv: xem tivi
  • look at: nhìn vào
  • turn left: rẽ trái
  • dream: mơ
  • hide: trốn
  • cry: khóc
  • take a photo: chụp ảnh
  • write: viết
  • throw: ném
  • cross the road: băng qua đường
  • catch: chụp, bắt lấy
  • close: đóng cửa
  • phone: gọi điện thoại
  • sleep: ngủ
  • paint a picture: vẽ tranh
  • get straight on: đi thẳng
  • comb your hair: trải tóc
  • open: mở
  • jump: nhảy
  • draw a picture: vẽ một bức hình
  • wake up: thức giấc
  • get dressed: mặc quần áo
  • comb the hair: chải tóc
  • make breakfast: làm bữa sáng
  • meditation: thiền định
  • do your homework: làm bài tập về nhà
  • have dinner: bữa tối
  • have lunch: ăn trưa
  • do exercise: tập thể dục
  • play sport: chơi thể thao
  • make up: trang điểm
  • read book: đọc sách
  • have breakfast: ăn sáng
  • brush your teeth: đánh răng của bạn
  • wash face: rửa mặt
  • listen to music: nghe nhạc
  • eat out: đi ăn tiệm
  • turn off : tắt
  • surf the internet: lướt mạng
  • shave: cạo râu
  • play video games: chơi trò chơi video
  • go to cafe: đi uống cà phê
  • go home: về nhà
  • go to bed: đi ngủ
  • press snooze button: nút báo thức
  • play an instrument: chơi một loại nhạc cụ
  • watch television: xem ti vi
  • wash the dishes: rửa bát đĩa
  • take the rubbish out: đi đổ rác
  • have a nap: ngủ ngắn
  • visit your friend: thăm bạn của bạn
  • play outside: đi ra ngoài chơi
  • go shopping: đi mua sắm
  • finish working: kết thúc việc
  • go to the movies: đi xem phim
  • study: học tập hoặc nghiên cứu
  • have a bath: đi tắm
  • feed the dog: cho chó ăn
  • set the alarm: đặt chuông báo thức
  • relax: thư giãn
  • gardening: làm vườn
  • work: làm việc
  • read newspaper: đọc báo

Bài viết trên đây HA CENTRE đã cung cấp cho bạn 90 từ vựng tiếng Anh về Hành động thông dụng trong giao tiếp hàng ngày. Hi vọng rằng với hệ thống kiến thức trên của HA CENTRE cũng giúp bạn trau dồi được thêm vốn kiến thức của mình. 

Mọi thắc mắc về vấn đề học IELTS vui lòng liên hệ ngay với HA Centre qua FORM bên dưới hoặc LINK TƯ VẤN miễn phí hoặc số điện thoại: Mr. Hà: 0963 07 2486 – HOTLINE 1: 032 796 3868 – HOTLINE 2: 032 976 3868 để được tư vấn kỹ hơn nhé!

Ý kiến và nhận tư vấn miễn phí

Bài viết liên quan

lì xì đầu năm 2024 tại trung tâm tiếng anh HA Centre

Test
Online
miễn
phí
slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000