Tin tức

Học từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo miêu tả tính cách

Bạn đã bao giờ thắc mắc, 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh là gì hay các tính từ miêu tả tính cách ra sao không? Hôm nay, cùng bổ sung thêm vốn từ vựng của bạn qua những từ vựng tiếng anh về 12 cung hoàng đạo cực chuẩn xác dưới đây nhé!

Theo nghiên cứu của các nhà thiên văn học thời cổ đại, trong khoảng thời gian chừng 30 – 31 ngày(1 tháng), Mặt Trời sẽ đi qua một trong mười hai chòm sao đặc biệt đó. 12 chòm sao tạo thành 12 cung trong vòng tròn Hoàng đạo, có nghĩa “Đường đi của mặt trời”. Theo khoa học phương Tây, vòng tròn này có tên là Zodiac, dịch theo tiếng Hy Lạp nghĩa là “Vòng tròn của các linh vật” và dễ hiểu hơn là cung hoàng đạo. Hãy bắt đầu tìm hiểu tên tiếng anh của 12 chòm sao nào.

1. Ma Kết (Capricorn) – (Dec 22 – Jan 19)

12 cung hoàng đạo tiếng anh, 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh, tên tiếng anh của 12 chòm sao, từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về 12 cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo

Ma Kết (Capricorn)

Mỗi cung Hoàng đạo có biểu tượng riêng cũng là những nét riêng biệt phần nào toát lên được tính cách và phẩm chất của từng cung. Bộ từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo Ma Kết dưới đây sẽ giúp bạn bổ sung được lượng vốn từ đáng kể. Ma Kết tiếng Anh là Capricorn: /’kæprikɔ:n/.

Ưu điểm

  • Responsible: có trách nhiệm
  • Disciplined: có kỉ luật
  • Persistent: kiên trì
  • Serious: nghiêm túc
  • Calm: bình tĩnh

Nhược điểm

  • Conservative: bảo thủ
  • Pessimistic: bi quan
  • Shy: nhút nhát

2. Bảo Bình (Aquarius) – (Jan 20 – Feb 18)

Bảo Bình tiếng Anh là Aquarius: /ə’kweəriəs/. Đây là cung thuộc nhóm Không Khí. Sao Thổ và sao Thiên Vương chiếu mệnh nên sống thật thà, chất phát, lòng vị tha

12 cung hoàng đạo tiếng anh, 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh, tên tiếng anh của 12 chòm sao, từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về 12 cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo

Bảo Bình (Aquarius)

Cung Bảo Bình là TOP những người thông minh và hiểu biết và sở hữu bộ óc sáng tạo tài ba của 12 cung hoàng đạo, cùng với tính cách tự tin và mạnh mẽ giúp họ phát huy được hết khả năng của bản thân. Cùng học thêm từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo Bảo Bình nhé:

Ưu điểm:

  • Creative: sáng tạo
  • Clever: thông minh
  • Humanitarian: nhân đạo
  • Friendly: thân thiện

Nhược điểm:

  • Unpredictable: khó đoán
  • Aloof: xa cách, lạnh lùng
  • Rebellious: nổi loạn

3. Bạch Dương (Aries) – (March 21 – April 19)

Đây là cung đầu tiên của nhóm lửa trong ngày sinh 12 cung hoàng đạo 

Bạch Dương tiếng Anh là Aries: /’eəri:z/. Bạch Dương vốn là người rất nhiệt huyết và có tố chất người thủ lĩnh, thích thử thách, chính trực và nghĩa khí. Trong tình cảm rất nghiêm túc và thể diện lắm nghen. Biết cách che giấu cảm xúc khi bị tổn thương và tự “dày vò” bản thân. Khi học về từ vựng tiếng anh về 12 cung hoàng đạo, bạn cũng không nên bỏ qua cung Bạch Dương nhé!

12 cung hoàng đạo tiếng anh, 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh, tên tiếng anh của 12 chòm sao, từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về 12 cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo

Bạch Dương (Aries)

Ưu điểm:

  • Brave: dũng cảm
  • Determined: quyết tâm
  • Confident: tự tin
  • Enthusiastic: nhiệt tình
  • Optimistic: lạc quan
  • Honest: chân thật

Nhược điểm:

  • Indecisive: hay do dự
  • Escapist: trốn tránh
  • Sensitive: nhạy cảm
  • Lazy: lười biếng

4. Kim Ngưu (Taurus) – (April 20 – May 20)

Đây là một cung nhóm đất, đại diện cho Kim Ngưu là cổ, tai và họng, luôn có nét điềm tĩnh, sự khoan thai trong cử chỉ và lời nói tự tin. Kim Ngưu tiếng Anh là Taurus: /’tɔ:rəs/.

Kim Ngưu vốn là người dễ bị cảm lạnh, đau họng và đau tai nhưng bù lại nhiều người cung Kim Ngưu là những ca sĩ và nhạc sĩ rất nổi tiếng. Nếu bạn thấy chậm chạp và tăng cân thì có thể là do tuyến giáp hoạt động kém nhé!

12 cung hoàng đạo tiếng anh, 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh, tên tiếng anh của 12 chòm sao, từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về 12 cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo

Kim Ngưu (Taurus)

Từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo Kim Ngưu hết sức phong phú:

Ưu điểm:

  • Reliable: đáng tin cậy
  • Practical: thực tế
  • Devoted: tận tâm
  • Responsible: có trách nhiệm
  • Stable: ổn định

Nhược điểm:

  • Stubborn: ngoan cố, bướng bỉnh
  • Greedy: tham lam
  • Possessive: có tính sở hữu

5. Song Tử (Gemini) – (May 21 – June 21)

Song Tử tiếng Anh là Gemini: /’dʒeminai/. Đây là cung thuộc nhóm khí, đại diện cho những bộ phận cơ thể như phổi, vai, cánh tay và bàn tay, rất khó để có thể kiểm soát Song Tử.

Song tử vốn là người thích quan tâm và dành thời gian cho gia đình bạn bè, năng động và vui vẻ nhưng đôi lúc hay lo lắng và tiêu cực, thường bị dị ứng phấn hoa, thường bị bệnh hô hấp; cảm lạnh và hay ho.

12 cung hoàng đạo tiếng anh, 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh, tên tiếng anh của 12 chòm sao, từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về 12 cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo

Song Tử (Gemini)

Ưu điểm:

  • Gentle: hòa nhã
  • Affectionate: trìu mến
  • Adaptable: có thể thích nghi
  • Curious: tò mò
  • Eloquent: có tài hùng biện

Nhược điểm:

  • Impatient: thiếu kiên nhẫn
  • Talkative: hay nói
  • Indecisive: không quyết đoán

6. Cự Giải (Cancer) – (June 22 – July 22)

Cự Giải tiếng Anh là Cancer: /’kænsə/. Đây là cung thuộc nhóm Nước và đại diện cho ngực và dạ dày, thường có tính khí thất thường, khó hiểu như lúc nóng lúc lạnh, lúc vui lúc buồn khiến người khó có thể đoán trước được.

12 cung hoàng đạo tiếng anh, 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh, tên tiếng anh của 12 chòm sao, từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về 12 cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo

Cự Giải (Cancer)

Cử giải vốn là mẫu người giàu đức hy sinh đi lợi ích cá nhân, nhạy cảm và trọng thể diện. Gia đình của Cự Giải là điểm tựa vững chắc, bạn nên tâm sự với người trong gia đình để giải tỏa “cảm xúc”. Học từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo sẽ giúp bạn cải thiện từ vựng về những tính từ chỉ tính cách con người. 

Ưu điểm:

  • Nurturing: ân cần
  • Frugal: giản dị
  • Cautious: cẩn thận

Nhược điểm:

  • Moody: u sầu, ảm đạm
  • Jealous: ghen tuông

7. Sư tử (Leo) – (July 23 – Aug 22)

Sư Tử tiếng Anh là Leo: /’li:ou/. Đây là cung thuộc nhóm Lửa và đại diện cho tim, lưng, cột sống và máu, được rất nhiều người yêu mến.

Sư tử vốn là mẫu người đoàn kết, thích lắng nghe ý kiến bạn bè rồi sau đó mới đưa ra quan điểm riêng của mình. Đặc biệt cung sư tử có nụ cười chân thành và đơn giản, cư xử bằng thái độ tích cực lắm, không bao giờ rơi lệ trước mặt ai khác.

12 cung hoàng đạo tiếng anh, 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh, tên tiếng anh của 12 chòm sao, từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về 12 cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo

Sư tử (Leo)

Ưu điểm:

  • Confident: tự tin
  • Creative: sáng tạo
  • Independent: độc lập
  • Ambitious: tham vọng

Nhược điểm:

  • Bossy: hống hách
  • Vain: hão huyền

8. Xử Nữ (Virgo) – (Aug 23 – Sept 22)

Xử Nữ tiếng Anh là Virgo: /’və:gou/. Xử nữ là mẫu người không kiên định, hay thay đổi, tuy nhiên điểm cộng của cung là sự tận tâm và giao tiếp tốt trách nhiệm trong công việc, thích sạch sẽ, giàu lòng nhân ái và cực kỳ hiếu động. Trong từ vựng tiếng anh về 12 cung hoàng đạo, cung Xử Nữ là cung có từ vựng tính cách khá khó nhớ.

12 cung hoàng đạo tiếng anh, 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh, tên tiếng anh của 12 chòm sao, từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về 12 cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo

Xử Nữ (Virgo)

Ưu điểm:

  • Analytical: thích phân tích
  • Practical: thực tế
  • Precise: tỉ mỉ
  • Careful: cẩn thận

Nhược điểm:

  • Picky: khó tính
  • Perfectionist: chủ nghĩa hoàn hảo
  • Inflexible: cứng nhắc

9. Thiên Bình (Libra) – (Sept 23 – Oct 23)

Thiên Bình tiếng Anh là Libra: /’li:brə/. Đây là một cung nhóm không khí, đại diện cho Thiên Binh là cái chân, Top người sống tình cảm và thích cảm giác được yêu.

12 cung hoàng đạo tiếng anh, 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh, tên tiếng anh của 12 chòm sao, từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về 12 cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo

Thiên Bình (Libra)

Thiên Bình là mẫu người yêu hòa bình, thích công bằng, thích Hợp tác và ngoại giao, sẵn sàng dùng “trí khôn” và khéo léo để tránh các cuộc xung đột và giữ hòa bình bất cứ khi nào có thể.

Ưu điểm:

  • Diplomatic: khéo giao thiệp
  • Easygoing: dễ tính, dễ chịu
  • Sociable: hòa đồng
  • Friendly: thân thiện

Nhược điểm:

  • không nhất quán, hay thay đổi
  • Unreliable: không đáng tin cậy
  • Superficial: hời hợt

10. Bọ cạp (Scorpio) – (Oct 24 – Nov 21)

Bọ Cạp tiếng Anh là Scorpius: /’skɔ:piəs. Có tên khác là Cung Thần Nông, Hổ Cáp, Thiên yết và Thiên Hạt. Sao Diêm Vương là hành tinh cai quản và nơi tượng trưng cho sự nhận thức, sự sinh sôi nảy nở và cái chết. Bọ cạp nổi tiếng là cung mệnh mạnh mẽ nhất trong Hoàng Đạo, sống có tố chất trở thành nhà khoa học, có khả năng quan sát. Tuy nhiên, cung hoàng đạo này có xu hướng thích kiểm soát mọi thứ và làm chủ cuộc chơi. Họ cũng cực kỳ ghen tuông và …thù dai.

12 cung hoàng đạo tiếng anh, 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh, tên tiếng anh của 12 chòm sao, từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về 12 cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo

Bọ cạp (Scorpio)

Ưu điểm:

  • Passionate: đam mê
  • Resourceful: tháo vát
  • Focused: tập trung
  • Responsible: có trách nhiệm

Nhược điểm:

  • Narcissistic: tự mãn
  • Manipulative: thích điều khiển người khác
  • Suspicious: hay nghi ngờ

11. Nhân Mã (Sagittarius) – (Nov 22 – Dec 21)

Nhân Mã tiếng Anh là Sagittarius: /,sædʒi’teəriəs/. Còn được gọi là chòm Xạ thủ, Cung thủ. Đây là cung thuộc nhóm Hỏa và đại diện cho hông, đùi.

Cung Nhân Mã thể hiện sự thông thái vì được thừa hưởng từ chủ nhân của chòm sao là thầy Cheiron nên những công dân của chòm sao này có tầm nhìn xa và tư tưởng sâu sắc hơn người.

12 cung hoàng đạo tiếng anh, 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh, tên tiếng anh của 12 chòm sao, từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về 12 cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo

Nhân Mã (Sagittarius)

Ưu điểm:

  • Optimistic: lạc quan
  • Adventurous: thích phiêu lưu
  • Straightforward: thẳng thắn

Nhược điểm:

  • Careless: bất cẩn
  • Reckless: liều lĩnh
  • Irresponsible: vô trách nhiệm

12. Song Ngư (Pisces – Đôi Cá) – (Feb 19-Mar 20)

Song Ngư tiếng Anh là Pisces: /’paisi:z/. Song Ngư là cung Hoàng đạo cực kỳ nhạy cảm. Họ có khả năng nhận thức mọi thay đổi dù nhỏ bé tinh tế nhất nhờ giác quan thứ Sáu cực nhạy. Song Ngư ghét sự giả dối nhưng lòng tốt vô hạn không cho phép họ từ chối bất cứ ai dù lí trí có nghi ngờ.

12 cung hoàng đạo tiếng anh, 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh, tên tiếng anh của 12 chòm sao, từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, từ vựng tiếng anh về 12 cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh về cung hoàng đạo, học từ vựng tiếng anh chủ đề cung hoàng đạo

Song Ngư (Pisces – Đôi Cá)

Ưu điểm:

  • Romantic: lãng mạn
  • Devoted: hy sinh
  • Compassionate: đồng cảm, từ bi

Nhược điểm:

  • Indecisive: hay do dự
  • Escapist: trốn tránh
  • Idealistic: thích lí tưởng hóa

Bộ từ vựng 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh trên đây sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều trong việc bổ sung vốn từ vựng IELTS nói riêng và tiếng anh nói chung. Cùng xem và ghi chép lại 12 cung hoàng đạo tiếng anh này nhé!

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ tới HA Centre qua số MR. HA: 0963 07 2486, HOTLINE 1: 032 796 3868, HOTLINE 2: 032 976 3868 để được giải đáp nhanh nhất nhé.

Ý kiến và nhận tư vấn miễn phí

Bài viết liên quan

lì xì đầu năm 2024 tại trung tâm tiếng anh HA Centre

Test
Online
miễn
phí
slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000