Tin tức

Một số từ vựng tiếng anh Halloween cực chuẩn mùa lễ hội

Halloween hay được biết đến là một lễ hội ma quỷ vào ngày cuối tháng 10 hằng năm đã dần trở thành một lễ hội phổ biến trên thế giới. Cùng HA Centre đi tìm hiểu một số từ vựng tiếng anh Halloween cực chuẩn mùa lễ hội này qua những hình ảnh dưới đây nhé!

Những từ vựng chủ đề Halloween

Ghost: Con ma

từ vựng tiếng anh halloween, từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng tiếng anh chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh về ngày halloween, những từ vựng tiếng anh về halloween, các từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng tiếng anh về chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh theo chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh liên quan đến halloween, từ vựng tiếng anh về lễ hội halloween, một số từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng halloween, những từ vựng halloween, từ vựng về halloween, các từ vựng về halloween, từ vựng chủ đề halloween, từ vựng về ngày halloween, từ vựng cho halloween, từ vựng lễ hội halloween

Ghost: Con ma

noun /ɡoʊst/: the spirit of a dead person, sometimes represented as a pale, almost transparent image of that person that some people believe appears to people who are alive.

Eg: Have you ever believed a ghost? (Bạn có tin trên đời này có ma không?)

Devil: Ác quỷ

từ vựng tiếng anh halloween, từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng tiếng anh chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh về ngày halloween, những từ vựng tiếng anh về halloween, các từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng tiếng anh về chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh theo chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh liên quan đến halloween, từ vựng tiếng anh về lễ hội halloween, một số từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng halloween, những từ vựng halloween, từ vựng về halloween, các từ vựng về halloween, từ vựng chủ đề halloween, từ vựng về ngày halloween, từ vựng cho halloween, từ vựng lễ hội halloween

Từ vựng tiếng anh Halloween: Devil

noun /ˈdev·əl/: an evil being, often represented in human form but with a tail and horns

Eg: Devil is represented for the evil (Ác quỷ là đại diện cho sự độc ác)

Monster: Quái vật

từ vựng tiếng anh halloween, từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng tiếng anh chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh về ngày halloween, những từ vựng tiếng anh về halloween, các từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng tiếng anh về chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh theo chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh liên quan đến halloween, từ vựng tiếng anh về lễ hội halloween, một số từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng halloween, những từ vựng halloween, từ vựng về halloween, các từ vựng về halloween, từ vựng chủ đề halloween, từ vựng về ngày halloween, từ vựng cho halloween, từ vựng lễ hội halloween

Monster: Quái vật

noun /ˈmɑːn.stɚ/: any imaginary frightening creature, especially one that is large and strange.

Eg: The movie was about a huge green monster is called Hulk (Bộ phim đó nói về một yêu quái khổng lồ xanh có tên là Hulk)

Mummy: Xác ướp

noun /ˈmʌm.i/: a dead body that is prevented from decaying by being treated with special substances before being wrapped in cloth

Eg: Mummy is different from mommy (“Xác ướp” khác với “mẹ”)

Zombie: Thây ma

từ vựng tiếng anh halloween, từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng tiếng anh chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh về ngày halloween, những từ vựng tiếng anh về halloween, các từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng tiếng anh về chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh theo chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh liên quan đến halloween, từ vựng tiếng anh về lễ hội halloween, một số từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng halloween, những từ vựng halloween, từ vựng về halloween, các từ vựng về halloween, từ vựng chủ đề halloween, từ vựng về ngày halloween, từ vựng cho halloween, từ vựng lễ hội halloween

Zombie: Thây ma

noun /ˈzɑːm.bi/: a frightening creature that is a dead person who has been brought back to life, but without human qualities. Zombies are not able to think and they are often shown as attacking and eating human beings.

Eg: Have you played “plants zombie” yet? (Cậu đã từng chơi “plant zombie” bao giờ chưa?)

Witch: Phù thủy

từ vựng tiếng anh halloween, từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng tiếng anh chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh về ngày halloween, những từ vựng tiếng anh về halloween, các từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng tiếng anh về chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh theo chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh liên quan đến halloween, từ vựng tiếng anh về lễ hội halloween, một số từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng halloween, những từ vựng halloween, từ vựng về halloween, các từ vựng về halloween, từ vựng chủ đề halloween, từ vựng về ngày halloween, từ vựng cho halloween, từ vựng lễ hội halloween

Từ vựng Halloween: Witch

noun /wɪtʃ/: a woman who is believed to have magical powers and who uses them to harm or help other people

Eg: The witch appeared in the story “Snow White” is a bad guy (Phù thủy xuất hiện trong câu chuyện “Nàng Bạch Tuyết” là một người xâu)

Vampire: Ma cà rồng

từ vựng tiếng anh halloween, từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng tiếng anh chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh về ngày halloween, những từ vựng tiếng anh về halloween, các từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng tiếng anh về chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh theo chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh liên quan đến halloween, từ vựng tiếng anh về lễ hội halloween, một số từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng halloween, những từ vựng halloween, từ vựng về halloween, các từ vựng về halloween, từ vựng chủ đề halloween, từ vựng về ngày halloween, từ vựng cho halloween, từ vựng lễ hội halloween

Từ vựng về Halloween: Vampire

noun /ˈvæm.paɪr/: a dead person who comes back to life and sucks blood from other people at night.

Eg: The most famous vampire is Count Dracula of Transylvania. (Nhân vật ma cà rồng nổi tiếng nhất là Count Dracula của  vùng Transylvania)

Werewolf: Ma sói

từ vựng tiếng anh halloween, từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng tiếng anh chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh về ngày halloween, những từ vựng tiếng anh về halloween, các từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng tiếng anh về chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh theo chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh liên quan đến halloween, từ vựng tiếng anh về lễ hội halloween, một số từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng halloween, những từ vựng halloween, từ vựng về halloween, các từ vựng về halloween, từ vựng chủ đề halloween, từ vựng về ngày halloween, từ vựng cho halloween, từ vựng lễ hội halloween

Từ vựng chủ đề Halloween: Werewolf

noun  /ˈwer.wʊlf/: an imaginary creature in stories that is a person who changes into a wolf (= wild animal) when the moon is a complete circle.

Eg: How to play werewolf ? (Bài ma sói chơi như thế nào?)

Scarecrow: bù nhìn/người rơm

từ vựng tiếng anh halloween, từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng tiếng anh chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh về ngày halloween, những từ vựng tiếng anh về halloween, các từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng tiếng anh về chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh theo chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh liên quan đến halloween, từ vựng tiếng anh về lễ hội halloween, một số từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng halloween, những từ vựng halloween, từ vựng về halloween, các từ vựng về halloween, từ vựng chủ đề halloween, từ vựng về ngày halloween, từ vựng cho halloween, từ vựng lễ hội halloween

Từ vựng cho Halloween: Scarecrow

noun /ˈskeərˌkroʊ/: a model of a person dressed in old clothes and put in a field of growing crops to frighten birds away

Eg: Sometimes, adults wear scarecrow costume in Halloween (Thỉnh thoảng, người lớn mặc trang phục bù nhìn rơm trong lễ hội Halloween).

Frankenstein’s monster: Quái vật Frankenstein

từ vựng tiếng anh halloween, từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng tiếng anh chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh về ngày halloween, những từ vựng tiếng anh về halloween, các từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng tiếng anh về chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh theo chủ đề halloween, từ vựng tiếng anh liên quan đến halloween, từ vựng tiếng anh về lễ hội halloween, một số từ vựng tiếng anh về halloween, từ vựng halloween, những từ vựng halloween, từ vựng về halloween, các từ vựng về halloween, từ vựng chủ đề halloween, từ vựng về ngày halloween, từ vựng cho halloween, từ vựng lễ hội halloween

Từ vựng lễ hội Halloween: Frankenstein’s monster

noun /ˈfræŋ.kən.staɪn/: something that destroys or harms the person or people who created it

Eg: If the hideous monster Frankenstein came face to face with the monster of marijuana, he would drop dead of fright. (Nếu con quái vật gớm ghiếc Frankenstein đối mặt với con quái vật cần sa, hắn ta sẽ chết vì sợ hãi)

Trên đây là một số từ vựng tiếng anh Halloween cực chuẩn đến từ HA Centre. Nếu muốn nâng cao vốn từ vựng, phát âm chuẩn hay rèn luyện toàn diện vốn kỹ năng của bản thân. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số Hotline: 096.3072.486 hoặc bạn vui lòng ĐỂ LẠI THÔNG TIN để nhận được những tư vấn chi tiết nhất.

Ý kiến và nhận tư vấn miễn phí

Bài viết liên quan

lì xì đầu năm 2024 tại trung tâm tiếng anh HA Centre

Test
Online
miễn
phí
slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000