Tin tức

IELTS Speaking – Từ vựng chủ đề Sport & Physical Activities

Trong quá trình tự học tại nhà thì một vấn đề về IELTS Speaking mà không ít người học gặp phải là học từ vựng. Làm thế nào để cải thiện vốn từ vựng Speaking nói riêng và từ vựng IELTS nói chung. HA CENTRE xin được trả lời rằng, các bạn phải luyện tập và học nhiều hơn, học từ vựng theo chủ đề, học cách sử dụng nó theo từ ngữ cảnh. Có từ vựng đồng nghĩa với việc bạn có đủ tự tin đứng trả lời trước examiner rồi. Chuyên mục ôn luyện IELTS Vocabulary ngày hôm nay HA CENTRE  sẽ cung cấp cho các bạn một lượng lớn từ vựng chủ đề Sport (bao gồm từ vựng trong bóng đá, tên các môn thể thao và từ vựng về thể thao nói chung). Hy vọng bài viết này sẽ bổ sung thêm vốn từ vựng giúp ích cho các bạn trong cả 4 phần thi IELTS Writing, Reading, Speaking và Listening.

Từ vựng chủ đề thể thao

Tổng hợp từ vựng chủ đề Sport

Những môn thể thao nào bạn hay chơi? Chơi thể thao đem lại những lợi ích gì? Cùng chúng mình học tự vựng liệt kê dưới đây để dễ dàng trả lời được những câu hỏi trên nhé. 

1. Từ vựng chủ đề thể thao

Từ vựng chủ đề thể thao

Từ vựng chủ đề thể thao

  • To take up exercise: to start doing the exercise (tập thể dục)
    Example: I say I’m going to take up exercise all the time, but I always find an excuse to delay.
  • To train hard: to train with a lot of effort (luyện tập chăm chỉ)
    Example: An athletic has to train hard to achieve their goal.
  • To keep fit: to stay in good physical condition (giữ dáng)
    Example: I try to keep fit by consuming healthy food and doing exercise regularly.
  • To set a record: to achieve best result in sport (lập kỷ lục)
    Example: All athletics always want to set a record or get personal bests.
  • To be out of condition (to be out of shape): to be in bad physical condition, to lose strength. (không vừa)
    Example: Lily hasn’t been training for years; she is out of condition now.
  • To warm up: to perform light exercises to prepare for a hard workout. (làm nóng cơ thể)
    Example: A good warm-up readies your body for a hard training.
  • Sport facilities: the equipment and services needed to do a sport (thiết bị thể thao)
    Example: My University spends a lot of money on upgrading the sport facilities.
  • A personal best: to achieve the best result so far in the sport. (kỉ kục cá nhân)
    Example: Sara trains hard with the purpose of achieving her personal bests.
  • A big/huge/massive/avid fan of: supporter or admirer who really like Something. (Cộng đồng fan)
    Example: I am a huge fan of football, and my favorite club is Real Marid.
  • A football match: a game of football (một trận đấu bóng đá)
    Example: I have never missed a football match with my favorite club.
  • A workout: A session of exercises in gym. You can do a workout for chest, for legs, for losing weight etc. (một bài tập thể dục).
    Example: My trainer suggested me a workout for abdominal muscles.

2. Từ vựng chủ đề Sport & Physical Activities

Từ vựng chủ đề Sport & Physical Activities

Từ vựng chủ đề Sport & Physical Activities

  • extreme sports = dangerous sports: thể thao mạo hiểm
  • to be highly dangerous and life-threatening: nguy hiểm và đe dọa đến tính mạng
  • to involve a high level of risk: liên quan đến mức độ rủi ro cao
  • bungee jumping/ freediving/ ice climbing/ skydiving/ mountain biking/…: nhảy bungee / nhảy tự do / leo núi băng/ nhảy dù / đi xe đạp leo núi / …
  • team sports >< individual sports: thể thao đồng đội >< thể thao cá nhân
  • to lead a sedentary lifestyle: có một lối sống ít vận động
  • to take regular exercise: tập thể dục thường xuyên
  • to spend more time engaging in physical activities: dành nhiều thời gian hơn để tham gia vào các hoạt động thể chất
  • to keep fit and stay healthy: giữ dáng và có sức khỏe tốt
  • to reduce stress and depression: giảm căng thẳng và trầm cảm
  • to burn calories and build muscle → maintain a healthy weight: đốt calo và xây dựng cơ bắp → duy trì một cân nặng tốt
  • to have the opportunity to develop independence: có cơ hội phát triển sự độc lập
  • to make every possible effort to achieve their goals: cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu của họ
  • to sacrifice themselves for the sake of their team: hy sinh bản thân vì lợi ích của cả đội
  • to learn valuable life lessons: học những bài học cuộc sống quý báu
  • to learn how to work effectively in a team environment: tìm hiểu cách làm việc hiệu quả trong môi trường đội nhóm
  • to have the chance to challenge themselves: có cơ hội để thử thách bản thân
  • to push themselves to their limits: đẩy bản thân đến giới hạn
  • to step out of their comfort zone: bước ra khỏi vùng thoải mái của họ
  • to pose a serious threat to …: đặt ra một mối đe dọa nghiêm trọng cho …
  • to suffer from serious injuries or even death: bị thương nặng hoặc thậm chí tử vong
  • to require special training and specialized gear/ equipment: yêu cầu đào tạo đặc biệt và dụng cụ/ thiết bị chuyên dụng.

3. Tên các môn thể thao trong tiếng anh

Môn thể thao tiếng Anh Nghĩa là
Footfall/Soccer Bóng đá
Basketball Bóng rổ
Cricket Bóng gậy
Golf Golf
Tennis Bóng tennis
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Volleyball Bóng chuyền
Rugby Bóng bầu dục
Baseball Bóng chày
Formula 1 Đua xe công thức 1
Cycling Đạp xe
Track and Field Điền kinh trong sân vận động
Handball Bóng ném
Wrestling Đấu vật
Badminton Cầu lông
Skiing Trượt tuyết
Table Tennis Bóng bàn
Water Polo Bóng nước
Bowling Bowling
Boxing Đấu quyền anh

Học từ vựng không hề khó nếu bạn có cho mình một cách học từ vựng IELTS đúng đắn. Tiếp tục follow HA Centre để học thêm được nhiều điều bổ ích nha. Hy vọng qua bài từ vựng chủ đề sport đã bổ sung thêm cho bạn thêm vốn từ. Hãy trau dồi thêm từ vựng tiếng anh các chủ đề khác nhau sẽ giúp bạn ôn luyện IELTS được hiệu quả nhé. Nếu bạn vẫn đang băn khoăn hãy để HA Centre giúp bạn. Liên hệ với trung tâm HA CENTRE qua số  MR. HA: 0963 07 2486, Hotline 1: 032 796 3868, Hotline 2: 032 976 3868 hoặc bạn vui lòng ĐỂ LẠI THÔNG TIN để nhận được những tư vấn chi tiết nhất.

Ý kiến và nhận tư vấn miễn phí

Bài viết liên quan

lì xì đầu năm 2024 tại trung tâm tiếng anh HA Centre

Test
Online
miễn
phí
slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000