Tin tức

IELTS Speaking – Từ vựng tiếng Anh chủ đề Restaurant

Một số bạn vẫn hay than phiền rằng bản thân nói tiếng anh không tốt do không được tiếp xúc với môi trường hoàn toàn bằng tiếng anh hoặc không có vốn từ vựng đủ để dùng. Vậy giải pháp nào cho Speaking của bạn? Đó chính là học và luyện tập liên tục đó. Đặc biệt là từ vựng. Nếu bạn có vốn từ vựng đa dạng thì speaking không còn khó khăn nữa đâu. Hôm nay HA CENTRE tiếp tục series học IELTS Speaking với vốn từ vựng chủ đề Restaurant, mọi người đón đọc nhé!

Từ vựng tiếng Anh về nhà hàng

Từ vựng tiếng Anh về nhà hàng

Khi học từ vựng, điều quan trọng nhất chúng là phải hiểu nó, hiểu ý nghĩa, cách dùng và dùng trong ngữ cảnh nào. Đối với bài viết ngày hôm nay, mình sẽ phân loại từ vựng chủ đề nhà hàng theo Noun, Adjective, Verb, .. để các bạn dễ học hơn. 

1. Nouns chủ đề Nhà Hàng

  • The main meal: the meal at which you eat the most food (Bữa chính)
    Ex: Lunch is usually our main meal, except on Sundays.
  • A quick snack: to eat a small amount of food between meals (Bữa ăn lót giữa các bữa chính)
    Ex: We’ll have a quick snack before dinner. 
  • A slap up meal: a large meal (một bữa ăn đặc biệt to và ngon)
    Ex: My mom prepared a slap up meal on my 18th birthday. 
  • Gourmet restaurant (phrase): a class of restaurant, cuisine, meal or ingredient of high quality. (nhà hàng sang chảnh)
    Ex: Only the rich can eat out in gourmet restaurants. 

2. Verbs topic Restaurant

từ vựng chủ đề restaurant

Verbs topic Restaurant

  • To be full up: to eat to the point that you can no longer eat any more (no căng bụng)
    Ex: Don’t order any more food. I have been full up already. 
  • To grab a bite to eat: to eat something quickly (when you’re in a rush) (ăn nhanh khi bạn đang vội)
    Ex: I was in a hurry this morning so I grabbed a bite to eat and ran out for a meeting.
  • To go on a diet: trying to lose weight by eating less food or specific foods. (ăn kiêng)
    Ex: I’d like to have a salad as I’m going on a diet. 
  • To stoke up with something: to eat a lot of a particular food in order to avoid feeling hungry or weak later (ăn nhiều, uống nhiều)
    Ex: As she had an important meeting all day long, she stoked up with a lot of chicken soup and bread for breakfast.
  • To be starving hungry: an exaggerated way of saying you are very hungry (chết đói)
    Ex: I’m starving now. Let’s go grab something to eat.
  • To eat in/out: to have a meal at home/restaurant (ăn ở nhà/ăn ở nhà hàng)
    Ex I prefer eating in to eating out because it’s a healthier choice. \

3. Idiomatic Language chủ đề nhà hàng

Từ vựng IELTS về restaurant

Idiomatic Language chủ đề nhà hàng

  • To wine and dine: to entertain with food, eat sumptuously (ăn uống, thư giãn đồ ăn một cách xa hoa)
    Ex: They wined and dined in one of the most luxurious restaurants in Paris after marriage.
  • To shovel sth into your mouth (= shovel down): to put large quantities of food into your mouth very quickly (xúc một thìa lớn cho vào miệng)
    Ex: He was sitting in front of the TV shoveling a pizza into his mouth
  • To be dying of hunger: an exaggerated way of saying you are hungry (sắp chết vì đói)
    Ex: Let’s find something to eat. I am dying of hunger because of studying extensively for four hours. 
  • To eat like a horse: to eat a lot (ăn rất nhiều)
    Eat like a bird: ăn rất ít
    Ex: Eating like a horse in a party may be considered to be extremely impolite.
  • To have a sweet tooth: to enjoy sugary food (thích ăn đồ ngọt)
    Ex: I’m really afraid of gaining weight quickly and contracting diabetes because I have a sweet tooth.
  • To make your mouth water: to make you feel very hungry for something (khiến cho bạn thèm ăn gì đó)
    Ex: McDonald’s serves all kinds of burgers, from cheese burgers to beef burgers. These things always make my mouth water every time I walk into the restaurant.
  • To foot the bill: to pay the bill (trả tiền)

Ex: My friend asked me out for dinner and he didn’t want me to foot the bill.

4. Adjectives to describe food

Adjectives
Sumptuous Palatable  Rich in flavor Appetizing
Delectable Flavorful Enticing Extraordinary
Mouthwatering Delightful  Divine Scrumptious
Superb  Tantalizing Exquisite Yummy

Hy vọng những từ vựng bổ sung trong phần Speaking chủ đề restaurant sẽ giúp ích cho bạn. Hãy có gắng bổ sung thêm nhiều chủ đề khác nhau, bạn sẽ chắc chắn đạt điểm cao trong phần thi nói. Nếu bạn còn thắc mắc hoặc có nhu cầu học IELTS, hãy liên hệ ngay với Anh Ngữ HA Centre theo số điện thoại: 

Mr. Hà: 0963 07 2486.

HOTLINE 1: 032 796 3868 .

HOTLINE 2: 032 976 3868 để được tư vấn kỹ hơn nhé!

Ý kiến và nhận tư vấn miễn phí

Bài viết liên quan

Học bổng cuối năm - Ưu đãi KHỦNG lên tới 5 triệu đồng

Test
Online
miễn
phí