Tin tức

Tổng hợp từ vựng khác nhau trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ

Bạn cũng biết trong tiếng Anh, giữa Anh Anh và Anh Mỹ có nhiều điểm khác nhau từ giọng nói, cách phát âm, ngữ điệu hay sự khác nhau từ vựng Anh Anh và Anh Mỹ. Hôm nay, cùng HA Centre khám phá từ vựng khác nhau trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ có những từ nào nhé!

  1. Rubber (A) – Eraser (M): cục tẩy
  2. Film (A) – Movie (M): Bộ phim
  3. Holiday (A) – Vacation (M): Kỳ nghỉ
  4. Flat (A) – Apartment (M): Căn hộ
  5. Lift (A) – Elevator (M): Thang máy
  6. Tap (A) – Faucet (M): vòi nước
  7. Full stop (A) – Period (M): dấu chấm câu
  8. Trousers (A) – Pants: Quần dài
  9. Queue (A)- Line (M): hàng
  10. Break time (A) – Recess (M): giờ giải lao
  11. Tin (A) – Can (M): lon, vỏ hộp
  12. Cashier (A) – Teller (M): Thu ngân
  13. Trolley (A) – Cart (M): xe đẩy hàng
  14. Parcel (A)  – Package (M): gói
  15. Zip (A) – Zipper (M): khoá kéo
  16. Motorbike (A) – Motorcycle (M):  xe máy
  17. Roundabout (A) – Traffic circle (M): bùng binh
  18. First year student (A) – Freshman (M): sinh viên năm nhất
  19. Third year student (A) – Junior (M):  sinh viên năm 3
  20. Railway (A) – Railroad (M): đường sắt
  21. Mum (A) – Mom (M): mẹ
  22. Maths (A) – Math (M): toán học
  23. Dustbin (A) – Trash can (M):thùng rác
  24. Aeroplane (A) – Airplane (M): máy bay
  25. Garden (A) – Backyard (M): vườn
  26. Biscuit (A) – Cookie (M): bánh quy
  27. Reception (A) – Front desk (M): bàn tiếp tân
  28. Maize (A) – Corn (M): ngô
  29. Primary school (A) – Elementary school (M): trường tiểu học
  30. Headmaster (A) – Principal (M) \: hiệu trưởng
  31. Post code (A) – Zip code (M): chỉ số bưu điện
  32. Postman (A) – Mailman (M): người đưa thư
  33. Autumn (A)- Fall (M): mùa thu
  34. Pavement (A) – Sidewalk (M): vỉa hè
  35. Taxi (A) – Taxi/ Cab (M): xe Taxi
  36. Hoover (A) – Vacuum cleaners (M): máy hút bụi
  37. Timetable/ Schedules (A) – Schedule (M): thời gian biểu
  38. Second year student  (A) – Sophomore (M): sinh viên năm 2
  39. Last year student (A) – Senior (M): sinh viên năm cuối
  40. Sweet shop (A) – Candy store (M): cửa hàng bán kẹo

Trên đây là 40 cặp từ vựng khác nhau trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ để bạn tham khảo. Nếu bạn biết từ nào nữa vui lòng gửi tin nhắn và góp ý cho trung tâm HA Centre để chúng mình hoàn thiện chủ đề này hơn nữa! Đặc biệt những ai có nhu cầu học IELTS không biết Anh Anh và Anh Mỹ cái nào phổ biến hơn trong bài thi để còn theo học thì cần tìm hiểu kĩ hơn nhé. Mọi thắc mắc bạn hoàn toàn có thể liên hệ ngay tới MR. HA: 0963 07 2486, HOTLINE 1: 032 796 3868, HOTLINE 2: 032 976 3868 để được giải đáp nhanh nhất nhé.

Ý kiến và nhận tư vấn miễn phí

Bài viết liên quan

lì xì đầu năm 2024 tại trung tâm tiếng anh HA Centre

Test
Online
miễn
phí
slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000