Tin tức

Nằm lòng quy tắc đọc số trong Tiếng Anh

Trong giao tiếp hàng ngày, rất nhiều bạn quen việc nói Tiếng Anh nhưng con số lại nói Tiếng Việt, hoặc là không rõ đọc số trong Tiếng Anh như thế nào? Nếu vậy đừng bỏ qua bài viết hôm nay nhé, HA CENTRE sẽ gửi tới các bạn các quy tắc đọc số trong tiếng anh cực hay và cực dễ hiểu luôn.

1. Cách đọc số thứ tự

Số Số thứ tự Viết tắt số thứ  tự
1 First st
2 Second nd
3 Third rd
4 Fourth th
5 Fifth th
6 Sixth th
7 Seventh th
8 Eighth th
9 Ninth th
10 Tenth th
11 Eleventh th
12 Twelfth th
13 Thirteenth th
14 Fourteenth th
15 Fifteenth th
16 Sixteenth th
17 Seventeenth th
18 Eighteenth th
19 Nineteenth th
20 Twentieth th
21 Twenty-first st
30 Thirtieth th
31 Thirty-first st
40 Fortieth th
50 Fiftieth th
60 Sixtieth th
70 Seventieth th
80 Eightieth th
90 Ninetieth th
100 One hundredth th
101 One hundred and first st
121 One hundred twenty first st
1000 One thousandth th
1 triệu One millionth th
1 tỷ One billionth th

2. Cách đọc số đếm trong tiếng anh

Cách đọc số đếm trong Tiếng Anh

Cách đọc số đếm tiếng anh

2.1. Cách đọc số từ 1 đến 20

Số  Tiếng Anh Phiên âm Số  Tiếng Anh Phiên âm
1 One  /wʌn/ 11 Eleven  /ɪˈlev.ən/
2 Two  /tu:/ 12 Twelve  /twelv/
3 Three  /θri:/ 13 Thirteen  /θɜːˈtiːn/
4 Four  /fɔ:/ 14 Fourteen /ˌfɔːˈtiːn/
5 Five  /faiv/ 15 Fifteen  /ˌfɪfˈtiːn/
6 Six  /siks/ 16 Sixteen /ˌsɪkˈstiːn/
7 Seven  /’sevn/ 17 Seventeen /ˌsev.ənˈtiːn/
8 Eight  /eit/ 18 Eighteen /ˌeɪˈtiːn/
9 Nine  /nait/ 19 Nineteen /ˌnaɪnˈtiːn/
10 Ten  /ten/ 20 Twenty  /ˈtwen.ti/

2.2. Cách đọc số hàng chục

Số  Tiếng Anh Phiên âm Số  Tiếng Anh Phiên âm
10 Ten  /ten/ 60 Sixty  /ˈsɪk.sti/
20 Twenty  /ˈtwen.ti/ 70 Seventy  /ˈsev.ən.ti/
30 Thirty  /ˈθɜː.ti/ 80 Eighty  /ˈeɪ.ti/
40 Forty  /ˈfɔː.ti/ 90 Ninety  /ˈnaɪn.ti/
50 Fifty  /ˈfɪf.ti/      

2.3. Cách đọc số tiếng Anh hàng trăm trở lên

100 = hundreds: trăm

1000 = thousands: nghìn

1,000,000 = millions: triệu

1 tỷ = one billion (US: trillion)

1000 tỷ = one thousand billion (US: quadrillion)

1 triệu tỷ = one trillion (US: quintillion)

Đối với các số không tròn, bạn cộng thêm phần số đếm tương ứng vào sau.

Ví dụ:

101: one hundred and one

1234: one thousand two hundred thirty-four.

3. Cách đọc số điện thoại

Cách đọc số điện thoại trong Tiếng Anh

Cách đọc số điện thoại

Khi đọc số điện thoại bạn chỉ cần tách rời các con số và liệt kê từng nhóm 3 hoặc 4 con số trong dãy số điện thoại đó, còn số 0 sẽ được đọc là “zero” hoặc “oh”. Trong trường hợp có 2 số giống nhau và đứng liền nhau thì sẽ đọc “double + số”.

Ví dụ:

Mr. Nguyen Manh Ha phone number is oh-nine-six-three oh-seven-two four-eight-six. – Số điện thoại của anh Nguyễn Mạnh Hà là 0963072486.

4. Cách đọc số tuổi 

Sau khi viết số tuổi thì sẽ thêm hậu tố “years old” và dùng số đếm để đọc số tuổi.

Ví dụ: I am fifteen years old. – Tôi 15 tuổi. 

5. Cách đọc số năm 

Khi đọc số năm trong tiếng Anh chúng ta thường tách rời các số ra, chẳng hạn 1995 sẽ đọc là “nineteen ninety six”. Còn đối với những năm từ 2000 trở đi sẽ có cách đọc.

Ví dụ 2006: two thousand and six.

6. Cách đọc phân số

Cách đọc phân số trong Tiếng Anh

Cách đọc phân số

Khi muốn đọc phân số, bạn cần tuân theo các quy tắc sau:

  • Tử số đọc bằng số đếm.
  • Nếu tử số <10 và mẫu số <100 thì dùng số thứ tự để đọc mẫu số và tử số lớn hơn  một phải thêm “s” vào mẫu số.

Ví dụ:

1/3 = one third

3/5 = three fifths

1/6 = one sixth

4/9 = four ninths

9/20 = nine twentieths

  • Khi tử số >10 hoặc mẫu số >100 thì phải dùng số đếm để đọc từng chữ số ở dưới mẫu, giữa tử số và mẫu số cần có “over”.

Ví dụ: 

12/5 = twelve over five

18/19 = eighteen over one nine

3/123 = three over one two three

  • Ngoài ra còn một số trường hợp đặc biệt không tuân theo quy tắc trên.

Ví dụ: 

½ = one half= a half

¼ = one fourth = one quarter = a quarter

¾ = three quarters

1/100 = one hundredth

1/1000 = one over a thousand = one thousandth

7. Cách đọc hỗn số

Phần số nguyên sẽ đọc bằng số đếm, “and” ở giữa và phân số thì đọc như cách đọc ở mục trên.

Ví dụ:

Four and four fifths: 445

Thirteen and nineteen over two two:  131922

8. Cách đọc số mũ

Sử dụng số đếm và cụm từ “to the power of” để đọc số mũ trong tiếng Anh.

Ví dụ:

2^5 = two to the power of five

5^6 = five to the power of six

Ngoài ra, số mũ 2 và 3 còn có cách đọc khác giống như bình phương và lập phương trong tiếng Việt, đó là “squared” và “cubed”.

Ví dụ:

10^2 = ten squared

10^3 = ten cubed

9. Cách đọc phần trăm

Cách đọc phần trăm trong Tiếng Anh

Cách đọc phần trăm trong Tiếng Anh

Khi đọc phần trăm trong tiếng Anh bạn chỉ cần đọc số đếm và thêm hậu tố “percent”.

Ví dụ: 

1%: one percent

16%: sixteen percent

62.7%: sixty-two point seven percent

Bản quy tắc này khá đầy đủ về cách đọc số, các bạn hãy lưu về và học nhé! Trên đây là chia sẻ các cách đọc số trong tiếng anh chi tiết. Nếu bạn có bất kì thắc mắc gì, hãy liên hệ ngay với HA Centre qua FORM bên dưới hoặc LINK TƯ VẤN miễn phí hoặc số điện thoại: Mr. Hà: 0963 07 2486 – HOTLINE 1: 032 796 3868 – HOTLINE 2: 032 976 3868 để được tư vấn kỹ hơn nhé!

Ý kiến và nhận tư vấn miễn phí

Bài viết liên quan

lì xì đầu năm 2024 tại trung tâm tiếng anh HA Centre

Test
Online
miễn
phí
slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000 slot dana 5000