Luyện phát âm tiếng Anh là vấn đề được nhiều người học quan tâm trong quá trình chinh phục Anh ngữ của mình. Nhưng luyện sao cho hiệu quả? Có những bài tập luyện phát âm tiếng Anh nào? Hãy cùng HA CENTRE tham khảo ngay trong bài viết này nhé!
Ôn lại 6 cách luyện phát âm tiếng Anh để chuẩn bị cho các bài tập luyện phát âm tiếng anh cụ thể:
- Lắng nghe kỹ các từ tiếng Anh để biết cách phát âm
- Chú ý cách phối hợp chuyển động giữa môi và lưỡi
- Coi trọng vị trí đặt lưỡi trong phát âm
- Tách một từ thành nhiều tổ hợp lẻ
- Luyện tập trọng âm của từ
- Ghi lại quá trình luyện phát âm
Bài tập luyện phát âm tiếng Anh
Bài tập luyện phát âm tiếng Anh
HA CENTRE đã tổng hợp các bài tập luyện phát âm dưới đây giúp bạn nâng cao trình độ phát âm của mình hơn.
Exercise 1
1. | A. rough | B. sum | C. utter | D. union |
2. | A. noon | B. tool | C. blood | D. spoon |
3. | A. chemist | B. chicken | C. church | D. century |
4. | A. thought | B. tough | C. taught | D. bought |
5. | A. pleasure | B. heat | C. meat | D. feed |
6. | A. chalk | B. champagne | C. machine | D. ship |
7. | A. knit | B. hide | C. tide | D. fly |
8. | A. put | B. could | C. push | D. moon |
9. | A. how | B. town | C. power | D. slow |
10. | A. talked | B. naked | C. asked | D. liked |
Exercise 2
1. | A. hear | B. clear | C. bear | D. ear |
2. | A. heat | B. great | C. beat | D. break |
3. | A. blood | B. pool | C. food | D. tool |
4. | A. university | B. unique | C. unit | D. undo |
5. | A. mouse | B. could | C. would | D. put |
6. | A. faithful | B. failure | C. fairly | D. fainted |
7. | A. course | B. court | C. pour | D. courage |
8. | A. worked | B. stopped | C. forced | D. wanted |
9. | A. new | B. sew | C. few | D. nephew |
10. | A. sun | B. sure | C. success | D. sort |
Exercise 3
1. | A. month | B. much | C. come | D. home |
2. | A. wood | B. food | C. look | D. foot |
3. | A. post | B. though | C. how | D. clothes |
4. | A. beard | B. bird | C. learn | D. turn |
5. | A. false | B. laugh | C. glass | D. after |
6. | A. camp | B. lamp | C. cupboard | D. apart |
7. | A. genetics | B. generate | C. kennel | D. gentle |
8. | A. cleanse | B. please | C. treat | D. retreat |
9. | A. mechanic | B. machinery | C. chemist | D. cholera |
10. | A. thank | B. band | C. complain | D. insert |
Tải thêm các bài tập phát âm tiếng anh: TẠI ĐÂY
Trên đây là toàn bộ thông tin về việc học phát âm tiếng Anh cùng các bài tập luyện phát âm tiếng anh mà HA CENTRE sưu tầm được. Mong rằng sẽ giúp ích được cho bạn trong quá trình nâng cao trình độ phát âm của bản thân.
Mọi thắc mắc về vấn đề học IELTS vui lòng liên hệ ngay với HA Centre qua FORM bên dưới hoặc LINK TƯ VẤN miễn phí hoặc số điện thoại: Mr. Hà: 0963 07 2486 – HOTLINE 1: 032 796 3868 – HOTLINE 2: 032 976 3868 để được tư vấn kỹ hơn nhé!